🔍
Search:
ĐƯỢC MỞ RỘNG
🌟
ĐƯỢC MỞ RỘNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
양이 많아지거나 크기가 커지다.
1
ĐƯỢC GIA TĂNG, ĐƯỢC MỞ RỘNG:
Lượng trở nên nhiều hơn hoặc kích thước trở nên lớn hơn.
-
Động từ
-
1
세력이나 권리가 늘어나다.
1
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC TĂNG TRƯỞNG:
Thế lực hay quyền lợi được gia tăng.
-
Động từ
-
1
모양이나 규모 등이 원래보다 더 커지다.
1
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC KÍCH TO, ĐƯỢC PHÓNG LỚN:
Những yếu tố như quy mô hay hình dạng trở nên lớn hơn ban đầu.
-
Động từ
-
1
부풀어서 크기가 커지게 되다.
1
TRỞ NÊN NỞ RA:
Trở nên phồng lên và độ lớn to ra.
-
2
수량이나 규모, 세력 등의 크기가 커지게 되다.
2
ĐƯỢC BÀNH TRƯỚNG, ĐƯỢC MỞ RỘNG:
Độ lớn của số lượng hay quy mô, thế lực… được trở nên lớn.
-
Động từ
-
1
시설, 사업, 세력 등이 늘어나서 넓어지다.
1
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC NỚI RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Quy mô công trình, dự án, thế lực... trở nên lớn thêm và rộng ra.
-
Động từ
-
1
규모가 늘어나고 부족한 것이 보충되다.
1
ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Quy mô được gia tăng và cái còn thiếu được bổ sung.
-
Động từ
-
1
일이 시작되어 진행되다.
1
ĐƯỢC TRIỂN KHAI:
Công việc được bắt đầu tiến hành.
-
2
자세한 내용이 진행되어 펼쳐지다.
2
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC KHAI TRIỂN:
Nội dung chi tiết được tiến hành và mở rộng.
-
3
넓거나 길게 펼쳐지다.
3
ĐƯỢC MỞ RỘNG:
Được phát triển theo hướng rộng hơn hay dài hơn.
-
Động từ
-
1
영화나 텔레비전에서, 화면에 배경이나 인물의 일부가 크게 나타나다.
1
ĐƯỢC QUAY CẬN CẢNH:
Một phần của nhân vật hay bối cảnh được phóng to lên màn hình ở phim hay TV.
-
2
어떤 문제에 사회적 관심이 쏠리게 되다.
2
ĐƯỢC PHÓNG TO, ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC KHẾCH ĐẠI:
Mối quan tâm mang tính xã hội được tập trung vào vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1
흩어져 널리 퍼지게 되다.
1
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, BỊ LAN RỘNG, BỊ LAN TỎA:
Bị tách rời và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2
서로 농도가 다른 물질이 섞였을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지다.
2
BỊ KHUẾCH TÁN:
Khi trộn những chất có nồng độ khác nhau, theo thời gian nồng độ dần dần trở nên giống nhau.
🌟
ĐƯỢC MỞ RỘNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 어울린 판에서 제일 잘하다.
1.
NỔI TRỘI:
Giỏi nhất trong cuộc chơi mà nhiều người tụ họp.
-
2.
자기 마음대로 세력을 부리다.
2.
LÀM BÁ CHỦ:
Tạo thế lực theo ý mình.
-
3.
경향이나 풍조 등이 널리 퍼지다.
3.
NỔI LÊN:
Khuynh hướng hay phong trào được mở rộng.
-
Động từ
-
1.
무엇이 널리 알려져 기운이나 세력이 활발해지다. 또는 무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만들다.
1.
CHẤN HƯNG, THÚC ĐẨY, CẢI THIỆN:
Tuyên truyền rộng rãi điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.
-
Tính từ
-
1.
넓게 벌어진 상태이다.
1.
MÊNH MÔNG, NGÚT NGÀN:
Trạng thái được mở rộng ra.
-
Động từ
-
1.
세력이 커져서 널리 퍼지고 잘되어 가다.
1.
PHẤT LÊN, NỔI LÊN, HƯNG THỊNH:
Thế lực lớn lên nên được mở rộng và tiến triển tốt.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만드는 계획이나 방법.
1.
CHÍNH SÁCH CHẤN HƯNG, CHÍNH SÁCH THÚC ĐẨY:
Phương pháp hay kế hoạch tuyên truyền rộng rãi một điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.
-
☆
Danh từ
-
1.
무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만듦.
1.
SỰ CHẤN HƯNG, SỰ THÚC ĐẨY, SỰ CẢI THIỆN:
Tuyên truyền rộng rãi điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.
-
☆☆
Động từ
-
4.
펴져서 드러나다.
4.
ĐƯỢC BÀY RA:
Được mở ra nên bộc lộ.
-
2.
접히거나 포개진 것이 넓게 펴지다.
2.
ĐƯỢC MỞ RA:
Cái bị gấp hay bị chồng lên được mở rộng ra.
-
1.
넓은 공간이 펴져서 드러나다.
1.
MỞ RA, TRẢI RA:
Được mở ra nên lộ rõ.
-
3.
보고 듣거나 즐길 수 있도록 사람들 앞에 관심을 집중시킬 만한 상태로 나타나다.
3.
ĐƯỢC MỞ:
Cái có giá trị để cảm thụ, xem hay nghe xuất hiện ra trước mắt.
-
5.
꿈, 계획, 정책 등이 실제로 행해지다.
5.
TRỞ THÀNH HIỆN THỰC:
Đạt được ý tưởng, ước mơ, kế hoạch… trong thực tế.